Từ vựng về đi chợ bằng tiếng Lào liên quan quán xá và một số vật dụng phổ biến trong tiếng Lào
Bài 10: Chợ ຕະຫຼາດ - tạ lạt
Tiếng Lào bồi về đi chợ mua đồ với những từ vựng về đồ dùng, giá cả giúp có thể đi chợ mua đồ bằng tiếng Lào.
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Chợ
|
ຕະຫຼາດ
|
Tả lạt
|
Cửa hàng tạp hóa
|
ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ
|
Hạn sắp phạ sỉn khạ
|
Cửa hàng
|
ຮ້ານຄ້າ
|
Hạn khạ
|
Cửa hàng dịch vụ
|
ບໍລິການຫ້ານຄ້າ
|
Bo li can hạ khạ
|
Dịch vụ ăn uống
|
ບໍລິການກິນດື່ມ
|
Bò li can kin đừm
|
Dịch vụ cầm đồ
|
ໂຮງຈຳນຳ
|
Hông chăm năm
|
Giờ mở hàng
|
ເວລາເປິດຮ້ານ
|
Vê la pợt hạn
|
Đôi
|
ຄູ່
|
Khù
|
Giá
|
ລາຄາ
|
La kha
|
Giá đắt
|
ລາຄາແພງ
|
La kha pheng
|
Giá rẻ
|
ລາຄາຖືກ
|
La kha thực
|
Rẻ mạt
|
ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
|
Thực thực, thực lửa hại
|
Hộp
|
ກັບ, ກ໋ອງ
|
Cắp, koòng
|
Tủ
|
ຕູ້
|
Tụ
|
Mua
|
ຊື້
|
Xự
|
Bán
|
ຂາຍ
|
Khải
|
Hóa đơn
|
ໃບບິນ
|
Bay bin
|
Nơi trả tiền
|
ບ່ອນຈ່າຍເງິນ
|
Bòn chài ngân
|
Cỡ
|
ຂະໜາດ
|
Khạ nạt
|
Chai
|
ກວດແກ້ວ
|
Kuột kẹo
|
Gói hàng
|
ມັດເຄື່ອງ,
ຫໍ່ເຄື່ອງ
|
Mắt khường, hò khường
|
Trao đổi
|
ແລກປ່ຽນ
|
Lec piền
|
Túi
|
ຖົງ
|
Thổng
|
Đổi
|
ປ່ຽນ
|
Piền
|
Người bán hàng
|
ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ
|
Phụ khải khường
|
Giám đốc
|
ຜູ້ອຳນວຍການ
|
Phụ ăm nui kan
|
Hàng hóa
|
ສິນຄ້າ
|
Sỉn khạ
|
Giầy
|
ເກີບ
|
Cơp
|
Dép
|
ເກີບແຕະ
|
Cợp tẹ
|
Da
|
ໜັງ
|
Nẳng
|
Giầy da
|
ເກີບໜັງ
|
Cợp nẳng
|
Va ly
|
ຫີບ
|
Hịp
|
Túi sách tay
|
ກະເປົ່າຫີ້ວ
|
Cạ pàu hịu
|
Giầy thể thao
|
ເກີບກີລາ
|
Cợp kí la
|
Túi đựng tiền
|
ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
|
Cạ pàu sày ngân
|
Ví đựng tiền
|
ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບໃສ່ເງິນ
|
Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn
|
Bó, gói
|
ມັດ, ຫໍ່
|
Mắt, hò
|
Để theo dõi được nội dung bài học tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
(Nguồn
bài học: Internet)
COMMENTS