Nói chuyện về trước đây, sau này với các nhóm từ về hành chính như: bản, huyện, tỉnh, trước đây, sau này,..
Tiếp tục với
những chủ đề thường gặp trong cuộc sống, sinh hoạt hằng ngày, bài 23 này chủ đề
sẽ nói về: làm gì đó cho ai.
Trước hết,
mời bạn điểm qua phần từ vựng với các nhóm chính về máy tính, các loại quả.
Từ vựng
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ບ້ານ ນອກ
|
Bạn nok
|
Bản ở xa
|
ເຈົ້າ ແຂວງ
|
Chậu khoẻng
|
Tỉnh trưởng
|
ເມືອງ
|
Mương
|
Huyện
|
ເຈົ້າ ເມືອງ
|
Chậu mương
|
Huyện trưởng
|
ການ
|
Can
|
Công việc, làm việc
|
ກ່ອນ ອື່ນ
|
Còn ừn
|
Trước hết, trước tiên
|
ຫຼັງຈາກ
|
Lẵng chạ
|
Sau cùng
|
ແລ້ວ
|
Lẹo
|
Xong, hoàn thành
|
ເບື່ອງ
|
Bường
|
Việc, về (về việc)
|
ຕ່າງປະເທດ
|
Tàng pả thệt
|
Nước ngoài
|
ໃນທີ່ສຸດ
|
Nay thì sút
|
Cuối cùng
|
ແນະນຳ
|
Nó năm
|
Đề xuất, tư vấn
|
ອົບພະຍົບ
|
Ốp phả nhốp
|
Quy y
|
ຄົນອົບພະຍົບ
|
Khôn ốp phả nhốp
|
Người quy y
|
ນາຍບ້ານ
|
Nay bạn
|
Trưởng bản
|
ຊຽງຂລາງ
|
Xiêng Khoảng
|
Tỉnh Xieng Khouang
|
ຕາມ
|
Tam
|
Theo
|
ຕອນ
|
Ton
|
Một phần, khi, trong khi
|
ຕອນຫຼັງ
|
Ton lẵng
|
Sau đó
|
ຕອນນັ້ນ
|
Ton nặng
|
Sau đó, tại thời điểm đó
|
ຕອນທຳອິດ
|
Ton thăm ít
|
Đầu tiên
|
ພັດທະນາ
|
Phắt thả na
|
Phát triển
|
ຊົນນະບົດ
|
Xôn nả bốt
|
Nông thôn
|
Phần 1: Việc làm trước đây
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ກ່ອນເຈົ້າມານີ້, ເຈົ້າເຮັດການຢູ່ໃສ ?
|
Còn chậu ma nị, chậu hết
can dù sảy?
|
Trước khi đến đây, bạn
làm ở đâu?
|
B1
|
ຂ້ອຍເຮັດການຢູ່ຊຽງຂວາງ
|
Khọi hết việc dù Xiêng
Khoảng
|
Tôi đã làm ở Xieng
Khouang.
|
A2
|
ເຈົ້າໄປເຮັດຫຍັງຢູ່ຫັ້ນ ພຸ້ນ ?
|
Chậu pay hết nhẵng dù hặn
phụn?
|
Làm làm gì ở đó?
|
B2
|
ຂ້ອຍໄປເຮັດໂຄງການພັດທະນາ
|
Khọi pay hết không can
phắt thả na
|
Tôi làm ở dự án phát triển
|
Phần 2: Việc làm tiếp theo
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ຫຼັງຈາກປະຊຸມແລ້ວໆ ເຈົ້າຊິເຮັດ ຫຍັງ ?
|
Lẵng chạc pả xum lẹo lẹo
chậu xi hết nhẵng?
|
Sau khi buổi gặp gỡ kết
thúc bạn đã làm gì?
|
B1
|
ຂ້ອຍຊິໄປພົບຫົວໜ້າພະແນກກ່ອນ ແລ້ວຊິກັບເມຶອບ້ານ ເຮີ້ອນ
|
Khọi xi pay phốp hủa nạ
nec còn lẹo xi cắp mưa bạn hươn
|
Tôi gặp cấp trên trước rồi
về nhà
|
Phần 3: Việc đã làm
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ຕອນເຈົ້າເຮັດວຽກຢູ່ຊົນນະບົດ, ເຈົ້າເຮັດຫຍັງແດ່ ?
|
Ton chậu hể việc dù xôn
nả bốt, chậu hết nhẵng đè?
|
Khi làm việc ở nông
thôn, bạn đã làm gì?
|
B1
|
ຕອນນັ້ນຂ້ອຍແນະນຳເລຶ່ອງ ການວາງແຜນຄອບຄົວ
|
Ton nặn khọi nó năm lường
can vang phẻn khop khua
|
Lúc đó, tôi làm tư vấn về
việc lập gia đình
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để theo
dõi được nội dung bài học tại Học tiếng
Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf
rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
COMMENTS