Hội thoại hỏi - trả lời về cuộc sống, làm quen với các từ ngữ về gia đình, quan hệ giữa các thành viên
Chủ đề nói
chuyện của bài 21 là hỏi vì sao và trả lời về nội dung của cuộc sống thường nhật
như hẹ, xây nhà, đi khám.
Ở mỗi bài học
đều có khá nhiều từ vựng, bạn nên học hết dù chỉ một phần trong đó liên quan trực
tiếp đến nội dung đoạn hội thoại nhưng các từ đó thuộc nhóm liên quan với nhau
và sẽ phục vụ cho các bạn rất nhiều về sau.
Từ vựng
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ຈຶ່ງ
|
Chừng
|
Vì thế
|
ລຳ
|
Lăm
|
Hát (kiểu Lào)
|
ລຳວົງ
|
Lăm
vông
|
Điệu múa lăm vông
|
ຟ້ອນລຳ
|
Phọn
lăm
|
Múa
|
ເຮັດບຸນ
|
Hết
bun
|
Làm lễ (hội)
|
ຮ້ອງເພັງ
|
Họng
phêng
|
Hát, âm nhạc
|
ຮ້ອງ
|
Họng
|
Gọi
|
ຢາມ
|
Dam
|
Thăm hỏi
|
ຄັບ
|
Khắp
|
Khăng khít
|
ເກົ່າ
|
Càu
|
Cũ
|
ເຂົ້າໂຮງໝໍ
|
Khậu
hông mỏ
|
Vào bệnh viện
|
ລູກເຂີຍ
|
Luc
khơi
|
Con rể
|
ອ້າຍເຂີຍ
|
Ại
khơi
|
Anh rể
|
ນ້ອງເຂີຍ
|
Nọng
khơi
|
Em rể
|
ກິນດອງ
|
Kin
đong
|
Kết hôn
|
ກວ້າງ
|
Coạng
|
Rộng
|
ໃໝ່
|
Mày
|
Mới
|
ນັດ
|
Nắt
|
Lên lịch hẹn
|
ມີນັດ
|
Mi
nắt
|
Có lịch hẹn
|
ອອກລູກ
|
Ọc
lúc
|
Sinh con
|
ປຸກເຮືອນ
|
Púc
hươn
|
Xây nhà
|
ປຸກ
|
Púc
|
Xây
|
ຊ່ວຍ, ຊ່ອຍ
|
Xùi,
xòi
|
Giúp đỡ
|
ຊ່ວຍວຽກ
|
Xùi
việc
|
Giúp việc
|
ວັດ
|
Vắt
|
Chùa
|
ລູກໄພ້
|
Luc
phạy
|
Con dâu
|
ນ້ອງໄພ້
|
Nọng
phạy
|
Em dâu
|
ເອື້ອຍໄພ້
|
Ượi
phạy
|
Chị dâu
|
Phần 1: Vì sao hủy hẹn?
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ມື້ສວາຍຂ້ອຍມາກິນເຂົ້ານຳເຈົ້າບໍ່ໄດ້
|
Mự soai khọi ma kin khậu năm chậu bò đạy
|
Hôm trước tôi không thể đi ăn cơm với bạn được
|
B1
|
ເປັນຫຍັງຈຶ່ງມາບໍ່ໄດ້ ?
|
Pên nhẵng chừng ma bò đạy?
|
Tại sao mà đi không được?
|
A2
|
ໝູ່ຂ້ອຍຊິເອົາເມຍ, ຂ້ອຍຕ້ອງໄປຊ່ວຍວຽກລາວ
|
Mù khọi xi au mia, khọi tọng pay xòi việc lao
|
Bạn của tôi lấy vợ, tôi cần đi giúp anh ấy
|
Phần 2: Vì sao xây nhà mới
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ເປັນຫຍັງລາວຈຶ່ງປຸກເຮືອນໃໝ່ ?
|
Pên nhẵng lao chừng púc hương mày?
|
Tại sao anh ấy xây nhà mới?
|
B1
|
ເພາະວ່າລູກເຂີຍຊິຍ້າຍໄປຢູ່ນຳ, ເຮຶອນຫຼັງເກົ່ານ້ອຍໂພດ
|
Phó và luc khơi nhại pay dù năm hơn lẵng càu nọi
phôt
|
Vì con rể của anh ấy dọn vào, căn nhà cũ quá chật
|
Phần 3: Vì sao phải đi bác sĩ
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ເປັນຫຍັງເຈົ້າຈຶ່ງບໍ່ກິນເຂົ້າ ?
|
Pên nhẵng chậu chừng bò kin khậu?
|
Tại sao bạn không ăn?
|
B1
|
ຂ້ອຍບໍ່ສະບາຍ
|
Khọi bò sả bai
|
Tôi thấy không khỏe
|
A2
|
ເຈົ້າໄດ້ໄປຫາໝໍບໍ ?
|
Chậu đạy pay hả mỏ bo?
|
Bạn cần đi bác sĩ không?
|
B2
|
ບໍ່, ຂ້ອຍຍັງບໍ່ໄດ້ໄປເທຶ່ອ
|
Bò, khọi nhăng bò đạy pay thừa
|
Không, tôi chưa đi bao giờ
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để theo
dõi được nội dung bài học tại Học tiếng
Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf
rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
COMMENTS