Các từ vựng và giao tiếp về chủ đề bệnh tật, mua thuốc chữa bệnh, hút thuốc trong tiếng Lào
Bài 16, bạn sẽ đến với các từng vựng về đau ốm, bị thương ở các bộ phận của cơ thể, mua thuốc chữa bệnh và mua dầu máy (hơi lệnh nội dung so với 2 phần đầu)
Từ vựng
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ເຈັບ
|
Chếp
|
Đau, vết thương
|
ເຈັບຫົວ
|
Chếp hủa
|
Đau đầu
|
ຫົວ
|
Hủa
|
Đầu, dẫn đầu, đứng đầu
|
ເຈັບແຂ້ວ
|
Chếp khẹo
|
Đau răng
|
ເຈັບທ້ອງ
|
Chếp thọng
|
Đau bụng
|
ສູບຢາ
|
Súp da
|
Hút thuốc
|
ຢາ
|
Da
|
Thuốc hút, thuốc chữa bệnh
|
ກິນຢາ
|
Kin da
|
Uống thuốc
|
ແກ້
|
Kẹ
|
Giải quyết
|
ຂາຍ
|
Khải
|
Bán
|
ລາຄາ
|
La kha
|
Giá
|
ລີດ
|
Lít
|
Lít (nước,…)
|
ເມັດ
|
Mết
|
Viên (thuốc)
|
ນ້ຳມັນ
|
Nặm măn
|
Ga, dầu, mỡ
|
ນ້ຳມັນແອັດຊັງ
|
Nặm măn ết xăng
|
Xăng
|
ນ້ຳມັນກາຊວນ
|
Nặm măn ca xun
|
Dầu diesel
|
ນ້ຳມັນເຄື່ອງ
|
Nặm măn khường
|
Dầu nhớt (dầu máy)
|
ເຄື່ອງ
|
Khường
|
Máy, mô tơ
|
ແນວ
|
Neo
|
Loại, chủng loại, thứ
|
ໜ້ອຍ
|
Nọi
|
Một ít, ít
|
ແພງ
|
Phẻng
|
Đắt
|
ຊອງ
|
Xong
|
Bao, bọc
|
ທີ່ສຸດ, ຫລາຍທີ່ສຸດ
|
Thì sút, lãi thì sút
|
Nhiều nhất
|
ຖືກ
|
Thức
|
Rẻ
|
ອີກ
|
Ít
|
Nhiều, thêm
|
Phần 1: Hút thuốc
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ເຈົ້າສູບຢາບໍ ?
|
Chậu sup da bo?
|
Bạn có hút thuốc không?
|
B1
|
ສູບຢູ່ແຕ່ ສູບໜ້ອຍ
|
Sup dù tè sup nọi
|
Tôi hút nhưng hút ít thôi
|
A2
|
ເຈົ້າສູບມື້ໜຶ່ງຈັກຊອງ ?
|
Chậu sup mự mừng chắc xong?
|
Bạn hút một bữa mấy gói?
|
B2
|
ຂ້ອຍສູບມື້ໜຶ່ງສອງກອກ
|
Khọi súp mự nừng sỏng coc
|
Tôi hút một bữa 2 điếu
|
Phần 2: Mua thuốc chữa bệnh
x
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ເຈົ້າມິຢາແກ້ເຈັບຫົວບໍ ?
|
Chậu mi da kẹ chếp hủa bo?
|
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
|
B1
|
ເຈົ້າ, ແນວນີ້ເມັດໜຶ່ງລາຄາຫ້າ ຮ້ອຍ ກີບ
|
Chậu, neo nị mết nừng la kha hạ họi kíp
|
Vâng, loại này 5 trăm kíp 1 viên
|
A2
|
ແນວນີ້ດີທີ່ສຸດບໍ ?
|
Neo nị đi thì sút bo?
|
Loại này phải tốt nhất không?
|
B2
|
ບໍ່, ແນວດີທີ່ສຸດແພງ ກວ່ານີ້
|
Bò, neo đi thì sút phẻng còa nị
|
Không, loại tốt nhất đắt hơn loại này.
|
Phần 3: Mua dầu máy
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ໃສ່ນ້ຳມັນໃຫ້ ແດ່
|
Sày nặm măn hạy đè
|
Hãy dùng dầu cho tốt
|
B1
|
ເອົາຈັກລິດ ?
|
Au chắc lít?
|
Lấy bao nhiêu lít?
|
A2
|
ໃສ່ເຕັມແລະເອົານ້ຳມັນເຄື່ອງອີກລິດ ໜຶ່ງ
|
Sày têm lẻ au nặm măn
khường ít lít nừng
|
Đổ đầy và lấy dầu máy
thêm 1 lít
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để theo dõi được nội dung bài viết tại
Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài
đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi
cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
COMMENTS