Từ vựng về thứ, ngày trong tuần, số đếm trong tiếng Lào. Hỏi về thói quen hằng ngày.
Ngày, tháng, năm sẽ là chủ đề tiếp theo của loạt bài hội thoại, mời các bạn theo dõi. Phần từ vụng là các thứ trong tuần bằng tiếng Lào.
Từ vựng
Tiếng
Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ເຈັດສິບສີ່
|
Chết sip sì (thường đọc chếp)
|
74
|
ແປດສິບຫ້າ
|
Pẹt síp hạ
|
85
|
ເກົ້າສິບຫົກ
|
Cạu síp hốc (thường đọc hốp)
|
96
|
ຮ້ອຍ, ຫນື່ງຮ້ອຍ
|
Họi, nừng họi (thường đọc lọi)
|
100
|
ພັນ, ຫນື່ງພັນ
|
Phăn, nừng phăn
|
1,000
|
ເພັງ
|
Phêng
|
Bài hát
|
ຟັງ
|
Făng
|
Nghe
|
ກັບ
|
Cắp
|
Với, và
|
ຂ່າວ
|
Khàu
|
Tin tức
|
ແລະ
|
Lẽ
|
Và
|
ເລື້ອຍ
|
Lượi
|
Thường
|
ເລື້ອຍໆ
|
Lượi lượi
|
Khá thường xuyên
|
ສ່ວນຫຼາຍ
|
Sùn lãi
|
Hầu hết
|
ຕາມທຳມະດາ
|
Tam tham mả đa
|
Thông thường
|
ແຕ່
|
Từ
|
Từ (hoặc nhưng)
|
ທີ
|
Thi
|
Thứ tự
|
ໂທລະພາບ, ໂທລະທັດ
|
Thô lả
pháp, thô lả thắt
|
Ti vi
|
ເທົ່າໃດ, ທໍ່ໃດ
|
Thàu đay, thò đay
|
Bao nhiêu
|
ວັນ
|
Văn
|
Ngày trong tuần
|
ວັນອາທິດ
|
Văn a thit
|
Chủ nhật
|
ວັນຈັນ
|
Văn chăn
|
Thứ hai
|
ວັນອັງຄານ
|
Văn ăn khan
|
Thứ ba
|
ວັນພຸດ
|
Văn phút
|
Thứ tư
|
ວັນພະຫັດ
|
Văn phả hắt
|
Thứ năm
|
ວັນສຸກ
|
Văn sút
|
Thứ sáu
|
ວັນເສົາ
|
Văn sảu
|
Thứ bảy
|
ວິທະຍຸ
|
Ví thả nhu
|
Radio
|
Phần 1: Hỏi thứ, ngày
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຫຍັງ ?
|
Mự nị mèn ăn nhẵng?
|
Hôm nay là thứ mấy?
|
B1
|
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນ ພະຫັດ
|
Mự nị mèn văn phả hắt
|
Hôm nay là thứ năm
|
A2
|
ວັນທີເທົ່າໃດ ?
|
Văn thi thàu đay?
|
Ngày bao nhiêu?
|
B2
|
ວັນທີຊາວ
|
Văn thi xao
|
Ngày 20
|
Phần 2: Hỏi tháng
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ເຈົ້າຊິໄປເດືອນໃດ ?
|
Chậu xi pay đươn đảy?
|
Bạn sẽ đi vào tháng mấy?
|
B1
|
ຂ້ອຍຊິໄປເດືອນແປດ
|
Khọi xi pay đươn pet
|
Tôi đi vào tháng 8
|
A2
|
ເຈົ້າຊິກັບມາປີໜ້າບໍ ?
|
Chậu xi cắp ma pi nạ bo?
|
Bạn có trở về vào sang
năm không?
|
B2
|
ບໍ່, ຂ້ອຍຊິກັບມາປີນີ້
|
Bò, khọi xi cắp ma pi nị
|
Không, tôi sẽ về trong
năm này.
|
Phần 3: Hỏi về thói quen
-
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
A1
|
ເຈົ້າເບິ່ງໂທລະພາບເລື່ອຍໆບໍ່
|
Chậu bờng thô lả pháp lượi lượi bo?
|
Bạn có xem tivi thường xuyên không?
|
B1
|
ບໍ່, ຕາມທຳມະດາ ຂ້ອຍເບິ່ງແຕ່ ວັນເສົາ ກັບວັນອາທິດ
|
Bò, tam thăm mả đa khọi bờng tè văn sảu cắp văn a thit.
|
Không, thường tôi xem vào thứ 7 với chủ nhật.
|
A2
|
ເຈົ້າມັກເບິ່ງຫຍັງ ?
|
Chậu mắc bờng nhẵng?
|
Bạn thích xem gì?
|
B2
|
ສ່ວນຫຼາຍ ຂ້ອຍມັກເບິ່ງແຕ່ກິລາ
|
Sùn lãi khọi mắc bờng tè kí la
|
Hầu hết,tôi chỉ xem thể thao
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để theo dõi được nội dung bài viết tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt
font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
COMMENTS