Nói chuyện về quê quán, nơi ở trong tiếng Lào
Như khi
chúng ta mới bắt đầu học tiếng Anh, bài học đầu là hỏi tên rồi sau đó đến hỏi về
quốc gia, quốc tịch nên câu trúc bài học ở đây cũng tương tự. Mời các bạn theo
dõi bài học về Quốc gia và quốc tịch trong tiếng Lào. Trước tiên, chúng ta làm
quen với một số từ vựng trong bài.
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ອາເມຣິກາ
|
A mê ri ca
|
America
|
ຝຣັ່ງ
|
Phờ Rằng
|
Pháp
|
ກາລິຟໍເນັຍ
|
Ka li pho nia
|
California
|
ວຽດນາມ
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
ກຳປູເຈຍ
|
Kăm pu chia
|
Cam pu chia
|
ເຂົາເຈົ້າ
|
Khau chậu
|
Họ, của họ
|
ຂະເຈົ້າ
|
Khả chậu
|
Họ, của họ
|
ຄົນ
|
Khôn
|
Người
|
ຂໍໂທດ
|
Khỏ thôt
|
Xin lỗi
|
ແຂວງ
|
Khoẻng
|
Tỉnh
|
ລາວ
|
Lao
|
Nước Lào hoặc ngôi 3 (anh ấy, chị ấy…)
|
ຈີນ
|
Chin
|
China
|
ຣັດ
|
Răt
|
Bang
|
ຫລວງພຣະບາງ
|
Luông Phả Bang
|
Luang Phabang
|
ມາ
|
Ma
|
Đến
|
ເມືອງ
|
Mương
|
Huyện
|
ບ້ານ
|
Bạn
|
Bản, làng
|
ປາກເຊ
|
Pakse
|
Pakse
|
ເປັນ
|
Pên
|
Trở nên, trở thành
|
ປະເທດ
|
Pả thệt
|
Quốc
gia, đất nước
|
ພວກ
|
Phuộc
|
Chúng tôi
|
ພວກເຈົາ
|
Phuộc chậu
|
Bạn
|
ພວກຂ້ອຍ
|
Phuộc khọi
|
Chúng tôi
|
ໃສ
|
Sảy
|
Ở đâu
|
ໃດ
|
Đảy
|
Gì,
nào
|
ເທັກຊັດ
|
Thêt xăp
|
Texas
|
ແຕ່
|
Tè
|
Từ
|
ໄທ
|
Thay
|
Thái Lan
|
ວຽງຈັນ
|
Viêng chăn
|
Vientiane (Viên chăn)
|
Phần 1: Quốc gia
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ພວກເຈົ້າມາແຕ່ໃສ L
|
Phuộc
chậu ma tè sảy?
|
Bạn
từ đâu đến?
|
B1
|
ພວກຂ້ອຍມາແຕ່ປະເທດຝຣັ່ງ
|
Phuộc
khọi ma tè pả thệt Phờ Rằng
|
Chúng
tôi đến từ Pháp.
|
A2
|
ພວກເຈົ້າເດ໊ L
|
Phuộc
chậu đê?
|
Còn
bạn thì sao?
|
B2
|
ພວກຂ້ອຍມາແຕ່ລາວ
|
Phuộc
khọi ma tè Lào
|
Chúng
tôi đến từ Lào
|
Phần 2: Quốc gia
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ຂໍໂທດເຈົ້າເປັນຄົນລາວບໍ L
|
Khỏ
thôt chậu pên khôn Lào bo?
|
Xin
hỏi, bạn có phải người Lào không?
|
B1
|
ແມ່ນແລ້ວ ຂ້ອຍເປັນຄົນລາວ
|
Mèn
lẹo, khọi pên khôn Lào
|
Phải
rồi, tôi là người Lào
|
A2
|
ເຈົ້າມາແຕ່ແຂວງໃດ L
|
Chậu
ma tè khoẻng đảy?
|
Bạn
đến từ tỉnh nào?
|
B2
|
ຂ້ອມມາແຕ່ແຂວງ ຫຼວງພະບາງ
|
Khọi
ma tè khoẻng Luỗng Phả Bang
|
Tôi
đến từ Luang Phabang.
|
Phần 3: Quốc tịch
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ລາວເປັນຄົນຫຍັງ L
|
Lao
pên khôn nhẵng?
|
Người
đó (Anh ấy/cô ấy) là người nước nào?
|
B1
|
ລາວເປັນຄົນ ອາເມລິກາ
|
Lao
pên khôn A mê li ca
|
Anh
ấy/cô ấy là người Mỹ
|
A2
|
ລາວມາແຕ່ລັດໃດ L
|
Lao
ma tè lắt đảy?
|
Anh
ấy/cô ấy đến từ bang nào?
|
B2
|
ລາວມາແຕ່ລັດ ເທັກຊັດ
|
Lao
ma tè lắt Thết xắt
|
Anh
ấy/cô ấy đến từ Texas
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để theo
dõi được nội dung bài học tại Học tiếng
Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
Có đĩa âm cat từ vựng và hội thoại theo thì tốt
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóaChào bạn, việc cài đặt rất đơn giản, đã có hướng dẫn sẵn cho bạn (nếu dùng Windows XP), còn trên Windows 7 chỉ cần bấm chuột phải vào font > Install thôi mà
XóaChào anh. Cho em hỏi 2 từ viết khác nhau giữa bảng từ vựng và bảng hội thoại: Địa danh Luang Phabang và từ "bang" (lắt hay rắt?). Viết thế nào mới đúng ạ? Cảm ơn anh.
Trả lờiXóaKiểu nó như Đắc Lắc và Dak Lak ở mình đó e
XóaBan Mẫn thân mến. Cám ơn bạn về chương trình này.
Trả lờiXóaminh cũng đang theo học mấy chữ lào mà chưa đâu tới đâu cả.
Minh nhờ Bạn gõ giùm mình mấy chữ tiêng lào ; Sức sống mới. Khăn ướt cao cấp. mát lạnh tinh khiết. Chân thành cám ơn ban Mẫn nhiều. DC email: qcvietlao@gmail.com